CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC
- Các mẫu câu giao tiếp thông dụng bằng tiếng anh ngành may khi làm việc với buyer, supplier…
- (Common Phrases by English Garment when working with buyer, supplier, factory…)
- Các thuật ngữ thông dụng viết tắt bằng tiếng anh ngành may trong tài liệu và gmail
- (Common terms abbreviated by English Garment in Tech Pack & Gmail)
- Nắm vững các từ vững, nhóm từ tiếng anh chuyên ngành may thường gặp trong thực tế
- (Master the vocabulary, group of English Garment are often encountered in Practice)
- Từ vựng tiếng anh ngành may cho các bộ phận như: Merchandiser, Pattern Maker, QA & QC….
- (English Garment for Department: Merchandiser, Pattern Marker, QA & QC….)
- Đọc hiểu, đọc dịch hoàn chỉnh tài liệu kỹ thuật (Tech Pack) của các mã hàng
- (Read & Translate Tech Pack of Style, PO)
- Tự tin khi làm việc với tài liệu kỹ thuật hoàn toàn bằng tiếng anh
- (Confident when working with Tech Pack in English)
- Làm quen các tên gọi tiếng anh trên cơ thể người và trang phục
- (Get acquainted with the English names on people’s bodies and clothes)
- Cách nhận biết và tên gọi tiếng anh các lỗi thường gặp trên các sản phẩm
- Nắm vững danh sách vải và nguyên phụ liệu bằng tiếng anh cho từng mã hàng
- Một số lỗi thường gặp bằng tiếng anh trong quá trình kiểm Vải, kiểm NPL…
- Hướng dẫn đọc dịch, đọc hiểu góp ý Comment nhận xét, các Feed Back của khách hàng
- Cách viết góp ý Comment, đề nghị đề xuất Suggestion về kiểu dáng, thông số kỹ thuật, chất lượng.
- Các kiểm tra thông số, dung sai Tolerance, sử dụng đơn vị inch, yard
- Thành thạo tiếng anh may mặc về quy trình gấp gói, hoàn thiện sản phẩm.
- Các lỗi đường may phổ biến thường gặp bằng tiếng anh
- Nhận biết các loại Vải, Mẫu, Chỉ may, Đường May… tên gọi, ký hiệu quốc tế tiếng anh trong may mặc
- Tên các chi tiết, các bộ phận bằng tiếng anh của các sản phẩm như: sơ mi, quần âu, áo polo, jacket, veston…..
- Hiểu và dịch toàn bộ quy trình may (workmanship), tiêu chuẩn kỹ thuật may của các tài liệu tiếng anh.
Chương trình giáo dục
- 10 Sections
- 50 Lessons
- 7200 Minutes
Expand all sectionsCollapse all sections
- Buổi 1 + Buổi 2: Các mẫu câu giao tiếp, thuật ngữ thông dụng trong tiếng anh ngành may4
- 1.1Bài 1: Tiếng anh chuyên ngành may – Common Phrases by English Garment when working with buyer, supplier P1 (Các mẫu câu giao tiếp thông dụng bằng tiếng anh ngành may khi làm việc với buyer, suppliers – Phần 1)
- 1.2Bài 2: Tiếng anh chuyên ngành may – Common Phrases by English Garment when working with buyer, supplier P2 (Các mẫu câu giao tiếp thông dụng bằng tiếng anh ngành may khi làm việc với buyer, suppliers – Phần 2)
- 1.3Bài 3: Tiếng anh chuyên ngành may – Abbreviated Common Terms by English Garment in Tech Pack&Gmail (Các thuật ngữ thông dụng viết tắt bằng tiếng anh ngành may trong tài liệu&gmail)
- 1.4Bài 4: Tiếng anh chuyên ngành may – Similar Words and Phrases are used in English Garment (Các từ, cụm từ giống nghĩa nhau được sử dụng trong tiếng anh ngành may)
- Buổi 3 + 4: Tên các chi tiết, các bộ phận bằng tiếng anh ngành may của các sản phẩm6
- 2.1Bài 1: Tiếng anh chuyên ngành may – Parts/Components of Shirt (Đọc tên các bộ phận chi tiết áo sơ mi)7 Minutes
- 2.2Bài 2: Tiếng anh chuyên ngành may – Parts/Components of Vest (Đọc tên các bộ phận chi tiết áo Vest)6 Minutes
- 2.3Bài 3: Tiếng anh chuyên ngành may – Parts/Components of Pants (Đọc tên các bộ phận chi tiết quần pant, quần âu)
- 2.4Bài 4: Tiếng anh chuyên ngành may – Parts/Components of Hoodie (Đọc tên các bộ phận chi tiết áo hoodie)
- 2.5Bài 5: Tiếng anh chuyên ngành may – Parts/Components of Jacket (Đọc tên các bộ phận chi tiết áo jacket)
- 2.6Bài 6: Tiếng anh chuyên ngành may – Parts/Components of Polo Shirt (Đọc tên các bộ phận chi tiết áo polo shirt)
- Buổi 5 + Buổi 6: Thành thạo tiếng anh may mặc về Bảng thông số, dung sai, cách đo, vị trí đo từng thông số trong tài liệu kỹ thuật8
- 3.1Bài 2: Tiếng anh chuyên ngành may – Point of Measurement Description/Measurement Chart of Shirt (Bảng thông số áo sơ mi)
- 3.2Bài 3: Tiếng anh chuyên ngành may – Point of Measurement Description/Measurement Chart of Pants (Bảng thông số quần pant, quần âu)9 Minutes
- 3.3Bài 4: Tiếng anh chuyên ngành may – Point of Measurement Description/Measurement Chart of T- Shirt (Bảng thông số áo thun)
- 3.4Bài 5: Tiếng anh chuyên ngành may – Point of Measurement Description/Measurement Chart of Vest (Bảng thông số áo vest)
- 3.5Bài 6: Tiếng anh chuyên ngành may – How to Measure, Position/Placement of Shirt Tech Pack (Hướng dẫn cách đo, vị trí đo bảng thông số tài liệu kỹ thuật áo sơ mi)11 Minutes
- 3.6Bài 7: Tiếng anh chuyên ngành may – How to Measure, Position/Placement of Jacket Tech Pack (Hướng dẫn cách đo, vị trí đo bảng thông số tài liệu kỹ thuật áo jacket)7 Minutes
- 3.7Bài 8: Tiếng anh chuyên ngành may – How to Measure, Position/Placement of Pant Tech Pack (Hướng dẫn cách đo, vị trí đo bảng thông số tài liệu kỹ thuật quần âu, quần dài)
- 3.8Bài 9: Tiếng anh chuyên ngành may – How to Measure, Position/Placement of Swimwear Tech Pack (Hướng dẫn cách đo, vị trí đo bảng thông số tài liệu kỹ thuật đồ bơi)
- Buổi 7 + Buổi 8: Đọc hiểu, đọc dịch toàn bộ tài liệu kỹ thuật tiếng anh các mã hàng8
- 4.1Bài 1: Tiếng anh chuyên ngành may – Construction Detail Tech Pack of a Style (Cấu trúc của 1 tài liệu kỹ thuật bằng tiếng anh)
- 4.2Bài 2: Tiếng anh chuyên ngành may – Confident when working with Tech Pack by English Garment (Tự tin khi làm việc với tài liệu kỹ thuật hoàn toàn bằng tiếng anh)
- 4.3Bài 3: Tiếng anh chuyên ngành may – Translate Tech Pack, Deploy Style by English Garment: T-Shirt (Hướng dẫn dịch tài liệu, triển khai mã hàng tiếng anh sp: áo T-shirt)
- 4.4Bài 4: Tiếng anh chuyên ngành may – Translate Tech Pack, Deploy Style by English Garment: Shirt (Hướng dẫn dịch tài liệu, triển khai mã hàng tiếng anh sp: áo sơ mi Shirt)
- 4.5Bài 5: Tiếng anh chuyên ngành may – Translate Tech Pack, Deploy Style by English Garment: Jean (Tài liệu mã hàng tiếng anh thực tế sản phẩm: quần Jean)
- 4.6Bài 6: Tiếng anh chuyên ngành may – Translate Tech Pack, Deploy Style by English Garment: Jacket (Tài liệu mã hàng tiếng anh thực tế sản phẩm: áo Jacket)
- 4.7Bài 7: Tiếng anh chuyên ngành may – Translate Tech Pack, Deploy Style by English Garment: Vest (Tài liệu mã hàng tiếng anh thực tế sản phẩm: áo Vest)
- 4.8Bài 8: Tiếng anh chuyên ngành may – Translate Tech Pack, Deploy Style by English Garment: Dress (Tài liệu mã hàng tiếng anh thực tế sản phẩm: Đầm váy thời trang)
- Buổi 9 + Buổi 10: Từ vững tiếng anh chuyên ngành may thường gặp cho các bộ phận3
- 5.1Bài 1: Tiếng anh chuyên ngành may – English Vocabulary for Pattern Marker (Từ vựng tiếng anh dành cho nv thiết kế, sơ đồ)
- 5.2Bài 2: Tiếng anh chuyên ngành may – English Vocabulary for QA&QC (Từ vựng tiếng anh dành cho nhân viên QA&QC)
- 5.3Bài 3: Tiếng anh chuyên ngành may – English Vocabulary for Merchandiser (Từ vựng tiếng anh dành cho nv quản lý đơn hàng)
- Buổi 11 + Buổi 12: Nắm vững danh sách vải và nguyên phụ liệu bằng tiếng anh cho từng mã hàng7
- 6.1Bài 1: Tiếng anh chuyên ngành may – Recognize Fabrics with international English names in Garment (Nhận biết các loại Vải tên gọi, ký hiệu quốc tế tiếng anh trong may mặc)
- 6.2Bài 2: Tiếng anh chuyên ngành may – Recognize Sewing Trims with international English names in Garment (Nhận biết các loại NPL may tên gọi, ký hiệu quốc tế tiếng anh trong may mặc)
- 6.3Bài 3: Tiếng anh chuyên ngành may – Recognize Finishing Trims with international English names in Garment (Nhận biết các loại NPL hoàn thiện tên gọi, ký hiệu quốc tế tiếng anh trong may mặc)
- 6.4Bài 4: Tiếng anh chuyên ngành may – Bill of Materials BOM for Polo Shirt (Danh sách vải và nguyên phụ liệu cho áo Polo)
- 6.5Bài 5: Tiếng anh chuyên ngành may – Bill of Materials BOM for Jacket (Danh sách vải và nguyên phụ liệu cho áo Jacket)6 Minutes
- 6.6Bài 6: Tiếng anh chuyên ngành may – Bill of Materials BOM for Pant’s Jean (Danh sách vải và nguyên phụ liệu cho quần Jean)
- 6.7Bài 7: Tiếng anh chuyên ngành may – Bill of Materials BOM for Shirt (Danh sách vải và nguyên phụ liệu cho áo Sơ Mi)
- Buổi 13 + Buổi 14: Thành thạo tiếng anh may mặc về quy trình gấp gói, hoàn thiện sản phẩm3
- Buổi 15 + Buổi 16: Các loại đường may, ký hiệu đường may, lỗi đường may bằng tiếng anh4
- 8.1Bài 1: Tiếng anh chuyên ngành may – Phân loại đường may Seam, tên gọi, ký hiệu quốc tế các loại đường may bằng tiếng anh
- 8.2Bài 2: Tiếng anh chuyên ngành may – Common Seam Quality Defects (Các lỗi đường may phổ biến thường gặp bằng tiếng anh trong quá trình sản xuất)
- 8.3Bài 3: Tiếng anh chuyên ngành may – How to Determine Seam Strength in Garment Industries (Cách xác định độ bền của đường may)
- 8.4Bài 4: Tiếng anh chuyên ngành may – Bài tập thực hành Case Study về các loại đường may: Plain seam, French seam, Bound seam…
- Buổi 17 + Buổi 18: Hiểu và dịch toàn bộ quy trình may workmanship của tài liệu kỹ thuật tiếng anh3
- 9.1Bài 1: Tiếng anh chuyên ngành may – Jacket sewing process/ Construction (Quy trình may áo Jacket)
- 9.2Bài 2: Tiếng anh chuyên ngành may – Polo Shirt sewing process/ Construction (Quy trình may áo Polo Shirt)
- 9.3Bài 3: Tiếng anh chuyên ngành may – Jean sewing process/ Construction (Quy trình may quần Jean)
- Buổi 19 + Buổi 20: Comment nhận xét, Suggestion đề nghị, Feed Back phản hồi của khách hàng4
- 10.1Bài 1: Tiếng anh chuyên ngành may – Hướng dẫn đọc dịch, góp ý Comment nhận xét, các Claim của Buyer về mã hàng
- 10.2Bài 2: Tiếng anh chuyên ngành may – Cách viết góp ý Comment, đề nghị đề xuất Suggestion về thông số kỹ thuật Measurement Chart
- 10.3Bài 3: Tiếng anh chuyên ngành may – Cách viết góp ý Comment, đề nghị đề xuất Suggestion về Fabrics/ Trims/ Styling/ Construction
- 10.4Bài 4: Tiếng anh chuyên ngành may – Các tiêu chí để Khách hàng viết góp ý Comment, đề nghị đề xuất Suggestion cho sản phẩm
good
Subcon được hiểu như nào vậy ạ
Asap là j vậy a?
Thầy ơi, Cons- định mức dòng 16 có thể viết cụ thể không ạ thầy?
Dạ cho e hỏi nghĩa của từ Bottle opener là gì ạ?
Thầy ơi. SL là gì v ạ
Thầy ơi viết giúp e từ đầy đủ của asap và adv với ạ
Cho em xin rõ của cụm từ viết tắt ‘asap’, ‘cons’ với ạ thầy
M/L là viết tắt của từ nào và nghĩa là gì vậy ạ?