tiếng anh chuyên ngành may – trang phục

Women’ s clothes (quần áo dành cho nữ)
1. Skirt (/skɜːt/): váy
2. Dress (/dres/): váy
3. Blouse (/blaʊz/): áo khoác dáng dài
4. Tank-top (/ˈtæŋk ˌtɒp/): áo tank-top, cộc, không có tay
Men’s clothes (quần áo dành cho nam)
1. Suit (/suːt/): bộ suit, comple
2. Long Sleeved shirt: áo sơ mi có tay dài
3. Short Sleeved shirt: áo sơ mi có tay ngắn
4. Waistcoat (/ˈweɪs.kəʊt/): áo vét
5. Tie (/taɪ/): cà vạt
Uni-Sex (quần áo cho cả nam và nữ)
1. T-shirt (/ˈtiː.ʃɜːt/): áo thun tay ngắn, cộc tay
2. Polo shirt (/ˈpəʊ.ləʊ ˌʃɜːt/): Loại áo thun cộc tay và có cổ
3. Jumper ( /ˈdʒʌm.pər/): áo chui đầu
4. Coat (/kəʊt/): áo choàng có hình dáng dài
5. Jacket (/ˈdʒæk.ɪt/): áo khoác
6. Cardigan (/ˈkɑː.dɪ.ɡən/): áo khoác mỏng, áo cardigan
7. Sweatshirt (/ˈswet.ʃɜːt/): áo len thun
8. Trouser (/ˈtraʊ.zər/): quần thô
9. Jeans ( /dʒiːnz/): quần bò
10. Short (/ʃɔːt/): quần đùi
Web by Zubi Cloud
error: Dữ liệu được bảo mật !!