CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT NGÀNH MAY.

CHO ĐI LÀ CÒN MÃI SHARE ĐỂ MOI NGƯỜI CÙNG BIẾT NHÉ CÁC BẠN ! CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT NGÀNH MAY.
constretion details = CDT mô tả cấu trúc sp
gauge side seam = GSS vị trí các đường may
center back seam = CBS đường may chính
QAR (Quality Assurance Result) = Kết quả Đảm bảo Chất lượng
Back side = mặt trái của vải
Face side = mặt phải
AH = armhole vòng nách
BK = back thân sau
BLW = below bên dưới
BND = back neck drop hạ cổ sau
BTM/BTTM = bottom quần
BTTN = button cúc
BTW= between ở giữa
BH = button hode lỗ khuyết
CB = center front giữa thân trước
CD = constretion details mô tả cấu tạo sp
CF = center front giưaz thân trc
CIRC = cirume remce chu vi
DBL = double gấp đôi
DEV ONLY = developevment only phát triển
EMB= embroidery thêu
EXEL = excluding ko bao gồm
FF = shaping full fashion shaping
FM= from
FRT = front
GG/gg =gauge knit / sweaters
GG = gore grade ( intimates)
Web by Zubi Cloud
error: Dữ liệu được bảo mật !!